Tổng hợp kiến thức về tôn Phương Nam chất lượng ưu Việt trên thị trường
Bạn đang tìm hiểu thông tin về tôn Phương Nam, tôn Việt Nhật SSSC, bạn muốn biết mức giá về tôn Phương Nam mới nhất để làm dự toán công trình, bạn chưa biết mua tôn Phương Nam ở đâu cho đảm bảo về chất lượng và giá tốt. Bài viết này tôi sẽ tổng hợp cho bạn các kiến thức liên quan đến tôn Phương Nam với chất lượng ưu Việt ở trên thị trường.
Tôn phương nam là gì?
Tôn Phương Nam là một trong những đơn vị liên doanh giữa CTCP (Tổng Công ty Thép Việt Nam) với Sumitomo Corporation – một tập đoàn của Nhật Bản) và kết hợp giữa Công ty FIW STEEL SDN BHD (Malaysia). Vì vậy tôn Phương Nam còn được gọi với tên gọi khác là tôn Việt Nhật SSSC
Sản phẩm về tôn Phương Nam được đánh giá là một sản phẩm có chất lượng rất cao, phù hợp với rất nhiều các loại công trình và được rất nhiều khách hàng ưa chuộng tại thị trường Việt Nam hiện nay, tôn này với rất nhiều thành tựu có thể kể đến như:
Tôn Phương Nam đã có nhiều năm liền nằm trong TOP 500 các doanh nghiệp lớn nhất ở Việt Nam
Sản phẩm tôn mạ kẽm và tôn mạ màu có dạng cuộn ở Phương Nam đã đoạt giải cúp vàng Vietbuild về chất
Tôn Phương Nam còn được Chính Phủ tặng cờ thi đua “Đơn Vị Dẫn Đầu Phong Trào Thi Đua” vào những năm 2012 và vào năm 2014.
Bộ Công Thương đã phong tặng cờ thi đua “Đơn Vị Xuất Sắc” cho tôn Phương Nam vào các năm như 2010, 2011, 2012, 2013.
Tôn Phương Nam được Chủ tịch nước tặng Huân chương Lao động hạng 3 cho thành tích xuất sắc trong 10 năm.
Xem thêm Tất tần tật kiến thức về mái tôn – vật liệu không thể thiếu cho sân vườn nhà bạn
Tôn phương nam có mấy loại nào? Đây là câu hỏi có lẽ khá nhiều khách hàng quan tâm đến
Cũng như những hãng tôn nổi tiếng khác trên thị trường như Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen, tôn Hòa Phát, tôn Olympic …, tôn Phương Nam cũng sản xuất rất nhiều loại tôn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, bao gồm:
Đầu tiên, tôn lạnh phương nam:
Tôn lạnh Phương Nam hay còn gọi với tên gọi khác là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Việt Nhật SSSC, được sản xuất theo công nghệ lò NOF rất hiện đại, ở trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục, có khả năng chống ăn mòn, và độ bền cao
Tôn lạnh Phương Nam SSSC có bề mặt khá nhẵn bóng, đa dạng về màu sắc, mẫu mã, phù hợp để cho sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …
Thứ hai, tôn mạ kẽm Phương Nam SSSC
Thứ ba, tôn màu Phương Nam
Thứ tư, tôn cán sóng Phương Nam
Thứ năm, tôn giả ngói Phương Nam
Thứ sáu, tôn cách nhiệt PU Phương Nam
Chất lượng của tôn phương nam
Về chất lượng của tôn phương nam. Hiện nay, tôn phương nam việt nhật mang đến cho người tiêu dùng những chất lượng tốt nhất:
Sản phẩm chủ yếu của công ty này là tôn được mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm và tôn mạ màu.
Về thông số kĩ thuật của tôn mạ màu
Tôn phương nam có khổ rộng trong khoảng từ 600 mm – 1250 mm và có độ dày trong khoảng từ 0,16 mm – 0,80 mm
Về loại tôn nền: Đây là tôn mạ kẽm phẩm chất cứng (unannealed) hoặc tôn mạ kẽm phẩm chất mềm (annealed).
Về màng sơn ở tôn phương nam: Sơn nhiệt rắn Polyester được dùng cho các lớp màng sơn thành phẩm với màu sắc theo những ý muốn khách hàng và sơn nhiệt rắn epoxy được dùng cho các lớp màng sơn lót.
Về các chỉ tiêu kiểm tra chất lượng chính:
Độ bám dính màng sơ vào lớp thép nền mạ kẽm được kiểm tra bằng phương pháp là phương pháp bẻ gập (T-Bend Test) theo tiêu chuẩn của Nhật Bản là JIS G3312.
Độ dày của màng sơn được đo bằng các phương pháp quang học. Do vậy, tôn phương nam là loại tôn có chất lượng tốt nhất hiện nay
Xem thêm bài viết tại sàn nội thất
Bảng màu tôn phương nam
Dưới đây là bảng màu của tôn phương nam các bạn có thể tham khảo:
Bảng giá tôn phương nam
Dưới đây là bảng giá của tôn phương nam các bạn có thể theo dõi:
Bảng báo giá tôn Phương Nam mới nhất hiện nay bao gồm các loại như: giá tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu Phương Nam, cụ thể:
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam:
Về độ dày tôn sẽ từ 2 dem 8 đến 6 dem
Trọng lượng của tôn này sẽ từ 2,4 kg/m đến 5,4 kg/m
Chiều rộng của khổ tôn là 1,07 mét, chiều rộng khả dụng 1 mét
Chiều dài của khổ tôn sẽ cắt theo ý muốn khách hàng ( thường các khoảng cách từ 2 m, 3 m, 6m)
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 60.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 75.000 |
6 DEM 00 | 5.40 | 92.000 |
Về bảng giá của tôn màu Phương Nam
Độ dày tôn màu sẽ dao động trong khoảng từ 3 dem đến 5 dem
Trọng lượng của tôn màu trong khoảng từ 2,5 kg/m đến 4,45 kg/m
Chiều rộng của khổ tôn màu là 1,07 mét, chiều rộng khả dụng là 1 mét
Chiều dài của khổ tôn màu sẽ cắt theo ý muốn của các khách hàng ( thường là chiều dài trong khoảng từ 2 m, 3 m, 6m)
Độ Dày của tôn | Trọng Lượng tôn (kg/m) | Đơn Giá tôn (đồng/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 46.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 56.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 58.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Về bảng giá của tôn kẽm Phương Nam
Độ dày của tôn trong khoảng từ 2 dem 4 đến 5 dem
Trọng lượng của tôn từ 2,1 kg/m đến 4,5 kg/m
Chiều rộng của khổ tôn kẽm là 1,07 mét, chiều rộng của tôn khả dụng là 1 mét
Chiều dài của tôn này sẽ cắt theo ý muốn khách hàng ( thường sẽ là 2 m, 3 m, 6m)
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đồng/m) |
2 dem 40 | 2.10 | 36.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 37.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 41.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 43.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 46.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 50.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 56.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 62.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 64.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 66.000 |
Bài viết trên đây tôi đã tổng hợp các kiến thức liên quan về tôn Phương Nam có chất lượng ưu Việt trên thị trường các bạn có thể đọc qua và tham khảo bài viết này.
Xem thêm Tổng hợp kiến thức về tôn đông á với chất lượng được đánh giá cao hiện nay.
Trả lời